Dòng thiết bị đo mô-đun UV sử dụng trong hệ thống bôi trơn lũy tiến
1.Dòng thiết bị đo mô-đun UV
Thiết bị đo tia UV là thiết bị đo kiểu mô-đun. Chúng bao gồm một phần tấm đế và một phần đo sáng. Tấm đế có một đầu vào, ba đến tám phần trung gian, một phần cuối được giữ bằng ba thanh giằng. Phần phần đo sáng bao gồm ba đến tám phần đo sáng (tùy thuộc vào số lượng ổ cắm cần thiết) được cố định trên phần tấm đế. Tất cả các bộ phận đều có vòng đệm chữ O FKM ở giữa.
Phải có tối thiểu ba phần đo sáng. Các phần đo sáng sẽ có ổ cắm đơn hoặc đôi. Bất cứ khi nào sử dụng đoạn đo đơn hoặc tấm cổng chéo thì phải cắm ổ cắm không sử dụng. Thiết bị đo phải được đặt hàng theo từng bộ phận.
Tính năng và lợi ích
- Cổng đầu ra thay thế cho các chỉ số hiệu suất
- Phần đo sáng tùy chọn với chỉ báo chu kỳ trực quan
- Phân đoạn đo lường by-pass tùy chọn để bổ sung hoặc xóa các điểm bôi trơn
Các ứng dụng
- Máy móc công nghiệp
- Máy tạo hình kim loại
- Máy xử lý vật liệu
- Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ: Mr Toản 0948.068.692 hoặc Mr Soái:0989073005 hoặc đường dẫn
- hoặc facebook
- thông số kỹ thuật
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguyên tắc chức năng thiết bị đo mặt cắt Cửa hàng 6-16 chất bôi trơn dầu hoặc mỡ NLGI 0 đến 2 Số lượng đo sáng trên mỗi chu kỳ và đầu ra phút. 0,082 cm³ 0,005 in³ tối đa. 1.311 cm³ 0,08 in³ Áp suất vận hành tối đa 240 thanh 3500 psi Vật liệu nhà ở Thép mạ kẽm con dấu FKM Kết nối đầu vào 1/4 NPSF (F) Ổ cắm kết nối 1/8 NPSF (F) Kích thước phút. 115×76×57mm 4,52 × 3 × 2,25 inch tối đa. 232×76×57mm 9,13 × 3 × 2,25 inch Vị trí lắp đặt bất kì THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM ĐẾ VÀ THANH GIẰNG UV 1) Cửa hàng Đoạn cửa vào Phần cuối Thanh giằng 1) Phần trung gian Van đo sáng Số phần Số phần Số lượng Số lượng 6 87918 87920 250290 87919 3 3 số 8 87918 87920 250291 87919 4 4 10 87918 87920 250292 87919 5 5 12 87918 87920 250293 87919 6 6 14 87918 87920 250294 87919 7 7 16 87918 87920 250295 87919 số 8 số 8 VAN ĐỊNH LƯỢNG Ổ CẮM ĐƠN S 2) Tiêu chuẩn số phần Chỉ báo chu kỳ bên phải chỉ định Số lượng đo sáng trên mỗi ổ cắm cm 3 trong 3 882051 – 05S 0,164 0,010 882051 – 10S 0,328 0,020 882051 – 15S 0,492 0,030 882201 882203 20S 0,656 0,040 882251 882253 25S 0,820 0,050 882301 882203 30S 0,983 0,060 882351 882253 35S 1.147 0,070 882401 882403 40S 1.311 0,080 VAN ĐO SÁNG CÓ CỬA XẢ ĐÔI T 2) Tiêu chuẩn số phần Chỉ báo chu kỳ bên phải chỉ định Số lượng đo sáng trên mỗi ổ cắm cm 3 trong 3 882052 – 05T 0,082 0,005 882052 – 10T 0,164 0,010 882052 – 15T 0,246 0,015 882202 882204 20T 0,328 0,020 882252 882254 25T 0,410 0,025 882302 882204 30T 0,492 0,030 882352 882254 35T 0,574 0,035 882402 882404 40T 0,656 0,040 Phụ kiện
Phích cắm đóng để cắm các ổ cắm không hoạt động .
Bộ cổng chéo bên ngoài kết nối các cổng đầu ra thay thế để kết hợp âm lượng của hai đoạn đo sáng thông qua một ổ cắm duy nhất.CẮM VÀ CHUYỂN CHÉO Số phần Sự miêu tả 68645 phích cắm đóng cửa 87905 bộ đơn và chéo Chỉ báo giảm an toàn khí quyển : Đĩa vỡ áp suất cao, lỗ thông hơi áp suất và chất bôi trơn ra khí quyển.
Chỉ báo hiệu suất loại đặt lại : Chỉ báo mở rộng áp suất cao. Đặt lại chỉ báo sau khi giảm áp suất.
Tất cả đều có ren 1/8 NPTF (M).CÁC CHỈ SỐ CỨU TRỢ VÀ HIỆU SUẤT Số phần Kiểu Màu đĩa Mức áp suất quán ba psi 87934 cứu trợ khí quyển màu vàng 100 1450 87935 cứu trợ khí quyển màu đỏ 120 1750 87936 cứu trợ khí quyển màu tím 224 3250 87937 cứu trợ khí quyển màu vàng/tự nhiên 255 3700 87938 cài lại – 35 500 87939 cài lại – 69 1000 87940 cài lại –Dòng thiết bị đo mô-đun UV 103 1500 87941 cài lại –Dòng thiết bị đo mô-đun UV 138 2000 87942 cài lại Dòng thiết bị đo mô-đun UV,Dòng thiết bị đo mô-đun UV –Dòng thiết bị đo mô-đun UV Dòng thiết bị đo mô-đun UV Dòng thiết bị đo mô-đun UV 207 3000
There are no reviews yet.