Thiết bị đo dòng SL-41

Tồn kho:

222


Thiết bị đo dòng SL-41

Để sử dụng trong hệ thống bôi trơn một dòng

Thiết bị đo dòng SL-41 được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, tùy thuộc vào chất bôi trơn. Các thiết bị đo này chỉ được lắp đặt trong các ống góp có đầu vào cái NPT 3/8 inch và có vít điều chỉnh chống giả mạo không tích hợp chỉ báo trực quan.

Tính năng và lợi ích

  • Thiết bị đo lường loại bắt vít, một cổng được gắn bằng bu lông bộ chuyển đổi
  • Thích hợp để sử dụng với các ống góp có từ 1 đến 5 cổng để phù hợp với số điểm bôi trơn
  • Đầu ra có thể điều chỉnh bên ngoài
  • Kim phun riêng lẻ có thể được tháo ra dễ dàng để kiểm tra hoặc thay thế
  • Thép cacbon có bao bì fluoroelastomer

các ứng dụng

  • Gia công kính
  • Gia công kim loại

1.849.000 

222

Thiết bị đo dòng SL-41 sử dụng trong hệ thống bôi trơn một dòng.

1.Thiết bị đo dòng SL-41

Thiết bị đo dòng SL-41 được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, tùy thuộc vào chất bôi trơn. Các thiết bị đo này chỉ được lắp đặt trong các ống góp có đầu vào cái NPT 3/8 inch và có vít điều chỉnh chống giả mạo không tích hợp chỉ báo trực quan.

Tính năng và lợi ích

  • Thiết bị đo lường loại bắt vít, một cổng được gắn bằng bu lông bộ chuyển đổi
  • Thích hợp để sử dụng với các ống góp có từ 1 đến 5 cổng để phù hợp với số điểm bôi trơn
  • Đầu ra có thể điều chỉnh bên ngoài
  • Kim phun riêng lẻ có thể được tháo ra dễ dàng để kiểm tra hoặc thay thế
  • Thép cacbon có bao bì fluoroelastomer

các ứng dụng

  • Gia công kính
  • Gia công kim loại
  • Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ: Mr Toản 0948.068.692 hoặc Mr Soái:0989073005 hoặc đường dẫn 
  • hoặc facebook
  • thông số kỹ thuật
  • Thiết bị đo dòng SL-41
    Thiết bị đo dòng SL-41

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    Nguyên tắc chức năng thiết bị đo
    Cửa hàng 1 đến 5
    Số lượng đo sáng, có thể điều chỉnh 0,016-0,131 cm³ 0,001-0,0689 in³
    chất bôi trơn dầu khoáng và tổng hợp
    Nhiệt độ hoạt động -26 đến +93 °C -15 đến +200°F
    Chống nóng tối đa. +176 °C +350°F
    Áp lực vận hành phút.
    Tối đa 52 thanh 70 thanh
    phút.
    Tối đa 750psi 1000 psi
    Giảm áp lực 10 thanh 150 psi
    Vật liệu thép cacbon, FKM (FPM)
    Đường kết nối chính 3/8 NPTF (F)
    Ổ cắm kết nối 1/8 NPTF (F)
    Kích thước phút. Tối đa 63 × 163,5 × 52,4 mm
    . 171 × 163,5 × 52,4 mm
    phút.
    Tối đa 2,5 × 6,4 × 2,1 6,75 × 6,4 × 2,1 inch
    Vị trí lắp đặt bất kì
    THÔNG TIN ĐẶT HÀNG
    Số phần chỉ định Số lượng cửa hàng
    82294-1 SL-41 với một ổ cắm 1
    82294-2 SL-41 với hai ổ cắm 2
    82294-3 SL-41 với ba ổ cắm 3
    82294-4 SL-41 với bốn ổ cắm 4
    82294-5 SL-41 với năm ổ cắm 5
    PHỤ KIỆN
    Số phần Sự miêu tả
    82295 Thay thế kim phun đa tạp – thiết bị đo cho đa tạp NPTF (F)
    82292 Thay thế cho kim phun đa dạng – thiết bị đo đơn
    12658 Đa tạp có 1 ổ cắm
    11962 Đa tạp có 2 ổ cắm
    11963 Đa tạp với 3 ổ cắm
    11964 Đa tạp với 4 ổ cắm
    11965Bộ chia 351 Đa tạp với 5 ổ cắmbộ chia seri 361

    Mỗi kim phun có hai đầu ra. Một cái được đóng lại bằng nút đóng, nhưng có thể được sử dụng để tăng lượng đầu ra khi kết hợp với một kim Thiết bị đo dòng SL-41,,bị đo dòng SL-41 Th Thiết bị đo dòng SL-41iết bị đo dòng SL-41 Thiết bị đo dòng SL-41 Thiết bị đo dòng SL-41 Thiết bị đo dòng SL-41 Thiết bị đo dòng SL-41 Thiết bị đo dòng SL-41 Thiết bị đo dòng SL-41

Based on 0 reviews
0.0 overall
0
0
0
0
0

Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.

There are no reviews yet.

GIỎ HÀNG
close
Google Maps
Liên Hệ Qua Messenger
Liên Hệ Qua Zalo
Liên Hệ Qua Hotline