MVH 90E/200E là thế hệ máy đo độ rung MVH mới nhất với phạm vi làm việc mới và thiết kế mới.
1.MVH 90E/200E MVH 90EL/200EL
Thiết bị MVH của SKF được sử dụng để phân tích chính xác tiếng ồn và độ rung do kết cấu của ổ bi rãnh sâu, ổ bi tiếp xúc góc, ổ bi tự lựa, ổ tang trống, v.v.
Máy cũng được sử dụng làm thiết bị tham chiếu của SKF cho các phép đo này.
MVH 90E/200E được trang bị cảm biến rung MEA 200 thông dụng. Trong MVH 90EL/200EL, Máy đo độ rung Laser SKF MSL-7100 mới để đo không tiếp xúc được sử dụng.
Tính năng và lợi ích
- Kiểm tra tiếng ồn và độ rung của ổ trục
- Phân tích chính xác các khả năng
- Thiết bị tham khảo
- Dễ dàng xử lý
các ứng dụng
- Vòng bi rãnh sâu
- Vòng bi chữ Y (vòng bi chèn)
- Vòng bi tiếp xúc góc một dãy và hai dãy
- Vòng bi tự sắp xếp
- Vòng bi lăn
- Vòng bi lăn hình cầu
- Vòng bi lăn hình trụ
- Vòng bi lăn kim
- Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ: Mr Toản 0948.068.692 hoặc Mr Soái:0989073005 hoặc đường dẫn
- hoặc facebook
- thông số kỹ thuật
| Đường kính ngoài phạm vi làm việc | |
| MVH 90E/EL | 10 đến 90 mm (0,39 đến 3,54 inch) tùy chọn 10 đến 26 mm (0,39 đến 1,02 inch) |
| MVH 200E/EL | 80 đến 200 mm (3,15 đến 7,87 inch) |
| Đặt lại thời gian | Khoảng 5 phút |
| Tải trọng kiểm tra trục ±10% | |
| MVH 90E/EL | Có thể điều chỉnh từ 30 đến 200 N (6 bar) |
| MVH 200E/EL | Có thể điều chỉnh từ 100 đến 900 N (6 bar) |
| Tải kiểm tra xuyên tâm ± 10% | |
| MVH 90E | Có thể điều chỉnh từ 80 đến 350 N |
| MVH 200E | Có thể điều chỉnh từ 140 đến 650 N |
| MVH 90EL | Có thể điều chỉnh từ 80 đến 400 N |
| MVH 200EL | Có thể điều chỉnh từ 150 đến 750 N |
| Tốc độ trục chính | |
| MVH 90E/EL | 1 800 vòng/phút |
| MVH 200E/EL | 700 đến 1 800 vòng/phút |
| Động cơ lái xe | 3 pha, 0,75 kW |
| Công cụ | Một trục gá cho mỗi lỗ khoan vòng trong của ổ trục Một công cụ tải cho mỗi đường kính vòng ngoài của ổ trục |
| Sơn | Sản phẩm SKF RAL 9002 màu trắng, Sản phẩm SKF RAL 5015 màu xanh, Sản phẩm SKF màu xám RAL 7024; Các màu khác có sẵn dưới dạng tùy chọn |
| Đo điện tử | CMME 7001; để biết chi tiết xem bảng dữ liệu CMME 7001 |
| Phần mềm | FPM, hệ điều hành Windows 10; để biết chi tiết xem bảng dữ liệu FPM |
| Máy đo độ rung bằng laser SKF MSL-7100 | Dải tần số 0 đến 10 000 Hz, tùy chọn lên tới 25 000 Hz – không tiếp xúc |
| MEA 200 | Dải tần số 20 đến 10 000 Hz, dải đo lên tới 5 000 μm/s |
| Loa | Được xây dựng trong nhà ở |
| Bảo vệ môi trương | IP 53 |
| Kích thước (H × W × D) | |
| MVH 90E/EL | 1 780 × 780 × 816 mm (70,1 × 30,7 × 32,1 inch) |
| MVH 200E/EL | 1 780 × 780 × 1 104 mm (70,1 × 30,7 × 43,5 inch) |
| Cân nặng | |
| MVH 90E/EL | Xấp xỉ. 230 kg (507 lb) |
| MVH 200E/EL | Xấp xỉ. 320 kg (705 lb) |
| Hệ thống điện | Xem bảng thông số 3 × 400 V/50 Hz/2 kVA 3 × 480 V/60 Hz/2 kVA |
| Hệ thống khí nén, áp suất không khí | Ít nhất 5,5 đến 6 bar (79,8 đến 87,0 psi) , không khí sạch và khô |
| Tế bào tải kỹ thuật số | Để hiệu chỉnh tải trọng trục |
| Công cụ căn chỉnh | Để hiệu chỉnh sự liên kết của thiết bị tải |
| Cân bằng lò xo 0 đến 100 N | Để hiệu chỉnh độ căng đai |
| Máy đo tốc độ | Để hiệu chỉnh tốc độ trục chính |
| Chỉ dành cho MVH 90E/200E | |
| Dụng cụ hiệu chuẩn cảm biến MEA 6A | Để hiệu chỉnh cảm biến và thiết bị điện tử |
| Superball để kiểm tra trục chính | MVH 90E: VK1 MVH 200E: VK2 |
| Chỉ dành cho MVH 90EL/200EL |
|
| Máy kích thích hiệu chuẩn |
MSL-C 7000 MVH 90E/200E MVH 90EL/200EL MV MVH 90E/200E MVH 90EL/200EL H 90E/200E MVH 90EL/200EL MVH 90E/200E MVH 90EL/200EL MVH 90E/200E MVH 90EL/200EL MVH 90E/200E MVH 90EL/200EL MVH 90E/200E MVH 90EL/200EL |





There are no reviews yet.