Dầu xích dùng cho thực phẩm thông dụng LFFM 100
Dầu xích tổng hợp hiệu suất cao LF FM 100 ISA được pha chế đặc biệt để bôi trơn dây chuyền vận hành, chế biến OD và công nghiệp dược phẩm. CNTT cung cấp các đặc tính chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời ngay cả khi có độ ẩm và trong môi trường nhiệt độ thấp.
Chất bôi trơn thực phẩm SKF được chế tạo đặc biệt để tuân thủ các yêu cầu của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm. Dầu cấp thực phẩm được thiết kế và chứng nhận đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng dây chuyền trong các ngành này.
Tính năng & lợi ích
- Được chứng nhận cho ngành thực phẩm với: NSF H1, NSF ISO 21469, HAL Alan’s kosher
- Đặc biệt thích hợp với môi trường ẩm ướt và nhiệt độ thấp
- Đặc tính ức chế ăn mòn đồng
- Bảo vệ chống mài mòn tuyệt vời
- Độ ổn định oxy hóa tuyệt vời
- Hình thành cặn thấp
Ứng dụng điển hình
- Xích truyền động
- Xích nâng
Pack size | Designation |
Can 5 litre | LFFM 100/5 |
Gas driven lubricators | |
LAGD series 125 ml | LAGD 125/FM100* |
Electro-mechanical lubricators | |
TLSD series 125 ml refill | LFFM 100/SD125 ** |
TLSD series 250 ml refill | LFFM 100/SD250 ** |
Designation | LFFM 100 | |
Colour | Colourless | |
Base oil type | PAO | |
Density, DIN 51757 | at 20°C (68 ºF) | 0.84 g/cm3 (0.03 lb/in3) |
Operating temperature range | –30 to +130 °C (–22 to +265 °F) | |
Flash point, DIN ISO 2592 | >200 °C (>392 °F) | |
For point, DIN ISO 3016 | ≤-50 °C (-58 ºF) | |
Base oil viscosity ISO 3104 | 40 °C (104 °F), mm²/s | ISO VG 100 |
100 °C (212 ºF), mm²/s | approx. 15 | |
Water and corrosion | Steel corrosion DIN ISO 7120-B | Pass |
Copper corrosion DIN 51811 (3h/100°C (212 ºF)) | 1 max | |
NSF Registration number | 162872 | |
Shelf life | 2 years |
Liên hệ
Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp LDT Việt Nam
Số 121-123 Đường Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội.
Hotline: 081 685 6669 – 024 66880598
Email: [email protected]
Fanpage: LDT-Hệ Thống Bôi Trơn SKF